BÀI HỌC
Bài 31: 我比你更喜欢音乐 – Tôi càng thích âm nhạc hơn bạn
------> Luyện dịch 31
------> Luyện nghe 31
Bài 32: 我们那儿的冬天跟北京一样冷 – Mùa đông ở chỗ chúng tôi cũng lạnh như ở Bắc kinh vậy
------> Luyện dịch 32
------> Luyện nghe 32
Bài 33: 冬天快要到了- Mùa đông sắp đến rồi
------> Luyện dịch 33
------> Luyện nghe 33
Bài 34: 快上来吧要开车了- Mau lên đi xe sắp hạy rồi
------> Luyện dịch 34
------> Luyện nghe 34
Bài 35: 我听了钢琴协奏曲《黄河》- Tôi đã nghe bản giao hưởng Piano Hoàng Hà
------> Luyện dịch 35
------> Luyện nghe 35
Bài 36: 我是跟旅行团一起来的 – Tôi đến cùng đoàn du lịch
------> Luyện dịch 36
------> Luyện nghe 36
Bài 37: 我的护照你找到了没有 – Hộ chiếu của anh em tìm thấy chưa
------> Luyện dịch 37
------> Luyện nghe 37
Bài 38: 我的眼镜摔坏了 – Mắt kính của tôi rơi hỏng rồi
------> Luyện dịch 38
------> Luyện nghe 38
Bài 39: 钥匙忘拔下来了 – Quên rút chìa khóa ra rồi
------> Luyện dịch 39
------> Luyện nghe 39
Bài 40: 会议厅的门开着呢 – Cửa phòng họp đang mở
------> Luyện dịch 40
------> Luyện nghe 40